Ý nghĩa tượng trưng của một số loài hoa
Nguồn: http://vi.wikipedia.org/wiki/Ng%C3%B4n_ng%E1%BB%AF_c%E1%BB%A7a_c%C3%A1c_lo%C3%A0i_hoa
| Tiếng Việt | Tiếng Anh | Ý nghĩa | Ảnh |
|---|---|---|---|
| Hoa loa kèn đỏ | Amaryllis | Nhút nhát,bẽn lẽn | |
| Cỏ chân ngỗng | Anemone(White) | Thành thật | |
| Đỗ Quyên | Azalea | Kiên nhẫn, khiêm tốn | |
| Cúc dại | Ambrosia | Đạo đức | |
| Hoa chuông lá tròn | Bluebell | Biết ơn | |
| Xương rồng | Cactus | Ham muốn | |
| Hoa trà (đỏ) | Camellia (Red) | Trong tình yêu | |
| Hoa trà (vàng) | Camellia (Yellow) | Niềm khát khao | |
| Hoa trà (trắng) | Camellia (White) | Chờ đợi | |
| Hoa cẩm chướng | Carnation | Thất vọng | |
| Hoa anh đào | Cherry Blossom | Hiền lành, dịu dàng | |
| Hoa cúc (vàng) | Chrysanthemum | su long lay | |
| Hoa cúc trắng | Chrysanthemum (White) | Thật thà | |
| Cỏ 4 lá | Four-leaf clover | May mắn | |
| Thủy tiên vàng | Daffodil | Sự tôn trọng | |
| Hoa thược dược | Dahlia | Tốt lành | |
| Hoa cúc | Daisy | Sự tin tưởng | |
| Cây nhung tuyết | Edelweiss | Sự can đảm | |
| Hoa Lưu Li | Forget-me-not | Tình yêu đích thực | |
| Lan Nam Phi | Freesia | Ngây ngô/non nớt | |
| Hoa dành dành | Gardenia | Tình yêu thầm kín | |
| Hoa dâm bụt | Hibiscus | Hiền lành | |
| Cây kim ngân | Honeysuckle | Rộng lượng, hào phóng | |
| Tú cầu (hoa đĩa) | Hydrangea | Sự kiêu hãnh | |
| Hoa nhài | Jasmine | Thân thiện/yêu kiều | |
| Hoa oải hương | Lavender | Thủy chung | |
| Hoa loa kèn trắng | Lily (White) | Tinh khiết/Trong sạch | |
| Hoa loa kèn vàng | Lily (Orange) | Sự thù hằn | |
| Loa kèn thung lũng | Lily of the Valley/Spider Lily | Ngọt ngào | |
| Hoa loa kèn hổ | Tiger Lily | giàu sang | |
| Loa kèn nhện đỏ | Lily, Red Spider | Không bao giờ gặp lại/bỏ rơi | |
| Hoa sen | Lotus | Xa cách từ tình yêu của anh ta | |
| Hoa mộc lan | Magnolia | Tự nhiên | |
| Cây nhựa ruồi | Mistletoe/Holly | Hãy nhìn (Duy nhất và "--") | |
| Thiên đường buổi sáng | Morning Glory | Lời hứa bướng bỉnh | |
| Hoa thủy tiên | Narcissus | Lòng tự trọng | |
| Hoa bướm (hoa păng-xê) | Pansy | Thận trọng/Chu đáo | |
| Anh túc (đỏ) | Poppy (Red) | Thương yêu - ngộ nghĩnh |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét